1 |
sứ giảSu gia la nguoi duoc sai di lam mot viec gi do
|
2 |
sứ giảdt (H. giả: người) 1. Chức quan được nhà vua sai đi công cán ở nước ngoài trong thời phong kiến: Sứ giả nhà Nguyên sang ta cưỡi ngựa đi thẳng vào cung điện. 2. Người có chức vụ thực hiện một nhiệm vụ lớn lao: Đoàn sứ giả hoà bình sang nước ta.
|
3 |
sứ giảNgười vâng mệnh vua đi làm một việc ở các địa phương trong nước hoặc nước ngoài
|
4 |
sứ giảSứ giả có nghĩa là người mà nhà vua sai ra các nước khác làm một việc quan trọng nào đó
|
5 |
sứ giả Chức quan được nhà vua sai đi công cán ở nước ngoài trong thời phong kiến. | : '''''Sứ giả''' nhà.'' | : ''Nguyên sang ta cưỡi ngựa đi thẳng vào cung điện.'' | Người có chức vụ thực hiện một nhiệm v [..]
|
6 |
sứ giảdt (H. giả: người) 1. Chức quan được nhà vua sai đi công cán ở nước ngoài trong thời phong kiến: Sứ giả nhà Nguyên sang ta cưỡi ngựa đi thẳng vào cung điện. 2. Người có chức vụ thực hiện một nhiệm vụ [..]
|
7 |
sứ giảNgười vâng mệnh trên ( ở đây có thể là vua ) đi làm một việc ở địa phương trong nước hoặc ngoài nước - Nghĩa của từ Sứ giả
|
8 |
sứ giảNghĩa cua từ sử giả là chức quan được nhà nước sai đi nhiều nơi
|
9 |
sứ giảsứ giả là người được vua sai làm một việc gì đó
|
10 |
sứ giả(Từ cũ) người được vua phái đi giao thiệp với nước ngoài. Đồng nghĩa: sứ thần (Trang trọng) người được coi là đại diện tiêu biểu cho nhân dân một nước đến c&aacu [..]
|
11 |
sứ giảsu gia la quan lon
|
12 |
sứ giảMười hai Sứ đồ (Hi văn "απόστολος" apostolos, có nghĩa là "người được sai phái", "sứ giả"), còn được gọi là Mười hai Tông đồ hoặc Mười hai Thánh Tông đồ, là những người Do Thái xứ Galilee (10 vị có tê [..]
|
13 |
sứ giảdūta (nam), pessa (nam)
|
<< phờ | crazy >> |